🌟 일 년을 십 년같이

1. 매우 애태우고 그리워하며.

1. MỘT NĂM TỰA MƯỜI NĂM: Rất nóng lòng mong nhớ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 고향에 돌아갈 날만을 일 년을 십 년 같이 기다렸다.
    I waited for a year and ten years together for the day of my return to my hometown.
  • 외국으로 출장 갔던 남편과 오 년 만에 다시 만났다면서요?
    I heard you met your husband back in five years on a business trip.
    네, 남편이 보고 싶어서 일 년을 십 년같이 보냈어요.
    Yeah, i missed my husband for ten years.

💕Start 일년을십년같이 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt trong ngày (11) Xin lỗi (7) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chế độ xã hội (81) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sức khỏe (155) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (78) Sở thích (103) Gọi món (132) Giải thích món ăn (119) Cách nói thứ trong tuần (13) Tâm lí (191) Nghệ thuật (23) Cách nói thời gian (82) Đời sống học đường (208) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (52) Lịch sử (92) Trao đổi thông tin cá nhân (46) So sánh văn hóa (78)